VinFast Ôtô Hải Châu : 115 Nguyễn Văn Linh - Hải Châu - Đà Nẵng

Hotline KD: 0911 814.468 - DV: 0935.177.711

VÌ SAO LUX SA2.0 LÀ LỰA CHỌN CHO BẠN?

VinFast Lux SA2.0 thuộc phân khúc SUV/Crosssover – Thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam. Sở hữu những gì mới và hiện đại của một chiếc SUV hạng sang, Lux SA2.0 thực sự là phiên bản hoàn hảo với những trang bị tối tân và thông minh nhất. Lux SA2.0 là chiếc xe hội tụ tinh hoa của nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý - Kỹ thuật Đức - Tiêu chuẩn quốc tế.

ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ

Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.

 

SẴN SÀNG BỨT PHÁ

Một sản phẩm không chỉ đáp ứng mà còn vượt kỳ vọng của người dân tại Việt Nam về cả giá trị hữu hình và vô hình.

 

ĐẬM BẢN SẮC VIỆT

Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.

 
 

4940

MM

DÀI

1960

MM

RỘNG

1773

MM

CAO

2933

MM

CHIỀU DÀI CƠ SỞ

NỘI / NGOẠI THẤT VinFast Lux SA2.0

Tính năng an toàn xe Vinfast Lux SA2.0 7 chỗ

Vinfast Lux Sa2.0 được công bố có rất nhiều tính năng an toàn hiện đại nhất như cân bằng điện tử, chống lật tự động, phanh tay tự động, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo va chạm, camera 360, 6 túi khí…

Ngoại thất xe Vinfast Lux SA2.0 7 chỗ

Đặt biệt hai dãy đèn led cũng được Vinfast thiết kế tạo hình chữ V đang rộng ra ở hai chóp bao bọc toàn bộ logo nằm ở phía trong, với chi tiết này làm liên tưởng đến hình ảnh một con Đại bàng đang dang cánh vùng vẫy, oai phong

Nội thất xe ô tô Vinfast Lux SA2.0 7 chỗ

Khoang lái được thiết kế với táp-lô đẳng cấp chất liệu nhựa carbon, các chi tiết ốp kim loại và phủ nội thất da cao cấp với màn hình màu sắc nét với kích thước 10.4 inch ngay giữa.

TÙY CHỌN MÀU SẮC

Thông số VinFast Lux SA2.0

Thông số VinFast Lux SA2.0

KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG

Dài x Rộng x Cao (mm)
 
4.973 x 1.900 x 1.464
Chiều dài cơ sở (mm)
 
2,968
Khối lượng bản thân (Kg)
 
1,797/535
Khoảng sáng gầm xe (mm)
 
150

ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH

Động cơ
Loại động cơ
2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (hp/rmp)
174/4.500-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
300/1.750-4.000
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số
 
ZF Tự động, 8 cấp
Dung tích bình nhiên liệu (lít)
 
70
Hệ thống treo trước
 
Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau
 
Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang
Trợ lực lái
 
Thủy lực, điều khiển điện

Đăng Ký Lái Thử